Mã bưu điện Nam Định là bao nhiêu? Mã bưu điện Nam Định là 07000. Tuy nhiên, khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu phẩm, bưu kiện…, bạn nên ghi đúng mã bưu chính của từng bưu cục trên địa bàn tỉnh Nam Định gần địa điểm người gửi / người nhận để thư, bưu phẩm, bưu kiện được dễ dàng nhận và gửi.
Mã Zip Postcode Nam Định cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Ký tự đầu tiên là xác định mã vùng
- 2 ký tự đầu tiên sẽ là ký tự xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên có ý nghĩa xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- 5 ký tự sẽ xác định đối tượng được gán mã.
Mã bưu điện Nam Định gồm những huyện nào?
- Mã bưu điện các cơ quan đoàn thể tỉnh Nam Định
- Mã bưu điện thành phố Nam Định
- Mã bưu điện huyện Vụ Bản
- Mã bưu điện huyện Ý Yên
- Mã bưu điện huyện Nghĩa Hưng
- Mã bưu điện huyện Nam Trực
- Mã bưu điện huyện Trực Ninh
- Mã bưu điện huyện Xuân Trường
- Mã bưu điện huyện Giao Thuỷ
- Mã bưu điện huyện Hải Hậu
Tổng hợp mã bưu điện Nam Định – Zipcode/ Postcode tỉnh Nam Định
1. Mã bưu điện các cơ quan đoàn thể tỉnh Nam Định
- Trung tâm tỉnh Nam Định 07000
- Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 07001
- Ban Tổ chức tỉnh ủy 07002
- Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 07003
- Ban Dân vận tỉnh ủy 07004
- Ban Nội chính tỉnh ủy 07005
- Đảng ủy khối cơ quan 07009
- Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 07010
- Đảng ủy khối doanh nghiệp 07011
- Báo Nam Định 07016
- Hội đồng nhân dân 07021
- Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 07030
- Tòa án nhân dân tỉnh 07035
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 07036
- Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 07040
- Sở Công Thương 07041
- Sở Kế hoạch và Đầu tư 07042
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 07043
- Sở Tài chính 07045
- Sở Thông tin và Truyền thông 07046
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 07047
- Công an tỉnh 07049
- Sở Nội vụ 07051
- Sở Tư pháp 07052
- Sở Giáo dục và Đào tạo 07053
- Sở Giao thông vận tải 07054
- Sở Khoa học và Công nghệ 07055
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 07056
- Sở Tài nguyên và Môi trường 07057
- Sở Xây dựng 07058
- Sở Y tế 07060
- Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 07061
- Ban Dân tộc 07062
- Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 07063
- Thanh tra tỉnh 07064
- Trường chính trị tỉnh 07065
- Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 07066
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 07067
- Bảo hiểm xã hội tỉnh 07070
- Cục Thuế 07078
- Cục Hải quan 07079
- Cục Thống kê 07080
- Kho bạc Nhà nước tỉnh 07081
- Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 07085
- Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 07086
- Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 07087
- Liên đoàn Lao động tỉnh 07088
- Hội Nông dân tỉnh 07089
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 07090
- Tỉnh Đoàn 07091
- Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 07092
- Hội Cựu chiến binh tỉnh 07093
2. Mã bưu điện thành phố Nam Định
- Trung tâm thành phố Nam Định 07100
- Thành ủy 07101
- Hội đồng nhân dân 07102
- Ủy ban nhân dân 07103
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07104
- P. Bà Triệu 07106
- P. Quang Trung 07107
- P. Nguyễn Du 07108
- P. Vị Hoàng 07109
- P. Vị Xuyên 07110
- P. Trần Tế Xương 07111
- P. Hạ Long 07112
- P. Lộc Hạ 07113
- P. Thống Nhất 07114
- P. Lộc Vượng 07115
- P. Cửa Bắc 07116
- X. Lộc Hoà 07117
- X. Mỹ Xá 07118
- P. Trường Thi 07119
- X. Lộc An 07120
- P. Trần Quang Khải 07121
- P. Trần Đăng Ninh 07122
- P. Văn Miếu 07123
- P. Năng Tĩnh 07124
- X. Nam Vân 07125
- X. Nam Phong 07126
- P. Cửa Nam 07127
- P. Phan Đình Phùng 07128
- P. Trần Hưng Đạo 07129
- P. Ngô Quyền 07130
- BCP. Nam Định 07150
- BC. KHL Nam Định 07151
- BC. Bà Triệu 07152
- BC. Nguyễn Du 07153
- BC. Khu 8 07154
- BC. Lộc Hạ 07155
- BC. Đường Trường Chinh 07156
- BC. Giải Phong 07157
- BC. KCN Hòa Xá 07158
- BC. Trường Thi 07159
- BC. Nam Định Ga 07160
- BC. Nam Vân 07161
- BC. Đò Quan 07162
- BC. Hệ 1 Nam Định 07199
3. Mã bưu điện huyện Mỹ Lộc
- Trung tâm huyện Mỹ Lộc 07200
- Huyện ủy 07201
- Hội đồng nhân dân 07202
- Ủy ban nhân dân 07203
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07204
- TT. Mỹ Lộc 07206
- X. Mỹ Thắng 07207
- X. Mỹ Trung 07208
- X. Mỹ Tân 07209
- X. Mỹ Phúc 07210
- X. Mỹ Hưng 07211
- X. Mỹ Thuận 07212
- X. Mỹ Thịnh 07213
- X. Mỹ Thành 07214
- X. Mỹ Hà 07215
- X. Mỹ Tiến 07216
- BCP. Mỹ Lộc 07225
- BC. Mỹ Thắng 07226
- BC. Chợ Viềng 07227
- BC. Đặng Xá 07228
- BC. Cầu Họ 07229
4. Mã bưu điện huyện Vụ Bản
- Trung tâm huyện Vụ Bản 07250
- Huyện ủy 07251
- Hội đồng nhân dân 07252
- Ủy ban nhân dân 07253
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07254
- TT. Gôi 07256
- X. Tam Thanh 07257
- X. Liên Minh 07258
- X. Vĩnh Hào 07259
- X. Đại Thắng 07260
- X. Thành Lợi 07261
- X. Tân Thành 07262
- X. Liên Bảo 07263
- X. Quang Trung 07264
- X. Đại An 07265
- X. Hợp Hưng 07266
- X. Trung Thành 07267
- X. Hiển Khánh 07268
- X. Minh Thuận 07269
- X. Tân Khánh 07270
- X. Cộng Hòa 07271
- X. Minh Tân 07272
- X. Kim Thái 07273
- BCP. Vụ Bản 07280
- BC. Trình Xuyên 07281
- BC. Chợ Dần 07282
- BC. Chợ Lời 07283
5. Mã bưu điện huyện Ý Yên
- Trung tâm huyện Ý Yên 07300
- Huyện ủy 07301
- Hội đồng nhân dân 07302
- Ủy ban nhân dân 07303
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07304
- TT. Lâm 07306
- X. Yên Dương 07307
- X. Yên Mỹ 07308
- X. Yên Minh 07309
- X. Yên Bình 07310
- X. Yên Lợi 07311
- X. Yên Tân 07312
- X. Yên Nghĩa 07313
- X. Yên Trung 07314
- X. Yên Thành 07315
- X. Yên Thọ 07316
- X. Yên Phương 07317
- X. Yên Chính 07318
- X. Yên Phú 07319
- X. Yên Hưng 07320
- X. Yên Khánh 07321
- X. Yên Phong 07322
- X. Yên Quang 07323
- X. Yên Hồng 07324
- X. Yên Tiến 07325
- X. Yên Bằng 07326
- X. Yên Khang 07327
- X. Yên Đồng 07328
- X. Yên Trị 07329
- X. Yên Nhân 07330
- X. Yên Cường 07331
- X. Yên Lộc 07332
- X. Yên Phúc 07333
- X. Yên Thắng 07334
- X. Yên Ninh 07335
- X. Yên Lương 07336
- X. Yên Xá 07337
- BCP. Ý Yên 07350
- BC. Chợ Bo 07351
- BC. Cát Đằng 07352
- BC. Yên Bằng 07353
- BC. Đống Cao 07354
- BC. Yên Cường 07355
- BC. Yên Thắng 07356
6. Mã bưu điện huyện Nghĩa Hưng
- Trung tâm huyện Nghĩa Hưng 07400
- Huyện ủy 07401
- Hội đồng nhân dân 07402
- Ủy ban nhân dân 07403
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07404
- TT. Liễu Đề 07406
- X. Nghĩa Thái 07407
- X. Nghĩa Đồng 07408
- X. Nghĩa Thịnh 07409
- X. Nghĩa Minh 07410
- X. Hoàng Nam 07411
- X. Nghĩa Châu 07412
- X. Nghĩa Trung 07413
- X. Nghĩa Sơn 07414
- X. Nghĩa Lạc 07415
- X. Nghĩa Phú 07416
- TT. Quỹ Nhất 07417
- X. Nghĩa Hùng 07418
- X. Nghĩa Hải 07419
- X. Nam Điền 07420
- TT. Rạng Đông 07421
- X. Nghĩa Phúc 07422
- X. Nghĩa Lâm 07423
- X. Nghĩa Lợi 07424
- X. Nghĩa Thắng 07425
- X. Nghĩa Thành 07426
- X. Nghĩa Tân 07427
- X. Nghĩa Bình 07428
- X. Nghĩa Phong 07429
- X. Nghĩa Hồng 07430
- BCP. Nghĩa Hưng 07450
- BC. Hải Lạng 07451
- BC. Quỹ Nhất 07452
- BC. Rạng Đông 07453
- BC. Giáo Lạc 07454
- BC. Giáo Phòng 07455
7. Mã bưu điện huyện Nam Trực
- Trung tâm huyện Nam Trực 07500
- Huyện ủy 07501
- Hội đồng nhân dân 07502
- Ủy ban nhân dân 07503
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07504
- TT. Nam Giang 07506
- X. Nam Hùng 07507
- X. Nam Hoa 07508
- X. Nam Hồng 07509
- X. Tân Thịnh 07510
- X. Nam Thắng 07511
- X. Điền Xá 07512
- X. Nam Mỹ 07513
- X. Nam Toàn 07514
- X. Hồng Quang 07515
- X. Nghĩa An 07516
- X. Nam Cường 07517
- X. Nam Dương 07518
- X. Bình Minh 07519
- X. Nam Tiến 07520
- X. Đồng Sơn 07521
- X. Nam Thái 07522
- X. Nam Hải 07523
- X. Nam Lợi 07524
- X. Nam Thanh 07525
- BCP. Nam Trực 07550
- BC. Chợ Yên 07551
- BC. Nam Xá 07552
- BC. Cầu Vòi 07553
- BC. Cổ Giả 07554
8. Mã bưu điện huyện Trực Ninh
- Trung tâm huyện Trực Ninh 07600
- Huyện ủy 07601
- Hội đồng nhân dân 07602
- Ủy ban nhân dân 07603
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07604
- TT. Cổ Lễ 07606
- X. Trung Đông 07607
- X. Trực Tuấn 07608
- X. Trực Đạo 07609
- X. Trực Thanh 07610
- X. Trực Nội 07611
- X. Trực Hưng 07612
- X. Trực Mỹ 07613
- X. Trực Khang 07614
- X. Trực Thuận 07615
- X. Trực Hùng 07616
- X. Trực Phú 07617
- X. Trực Cường 07618
- X. Trực Thái 07619
- X. Trực Thắng 07620
- X. Trực Đại 07621
- TT. Cát Thành 07622
- X. Việt Hùng 07623
- X. Liêm Hải 07624
- X. Phương Định 07625
- X. Trực Chính 07626
- BCP. Trực Ninh 07650
- BC. Chợ Đền 07651
- BC. Ninh Cường 07652
- BC. Trực Thái 07653
- BC. Trực Cát 07654
- BC. Liêm Hải 07655
9. Mã bưu điện huyện Xuân Trường
- Trung tâm huyện Xuân Trường 07700
- Huyện ủy 07701
- Hội đồng nhân dân 07702
- Ủy ban nhân dân 07703
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07704
- TT. Xuân Trường 07706
- X. Xuân Tiến 07707
- X. Xuân Kiên 07708
- X. Xuân Ninh 07709
- X. Xuân Hòa 07710
- X. Xuân Vinh 07711
- X. Xuân Trung 07712
- X. Xuân Phương 07713
- X. Thọ Nghiệp 07714
- X. Xuân Phú 07715
- X. Xuân Đài 07716
- X. Xuân Tân 07717
- X. Xuân Thành 07718
- X. Xuân Châu 07719
- X. Xuân Thượng 07720
- X. Xuân Hồng 07721
- X. Xuân Ngọc 07722
- X. Xuân Thủy 07723
- X. Xuân Bắc 07724
- X. Xuân Phong 07725
- BCP. Xuân Trường 07750
- BC. Xuân Tiến 07751
- BC. Lạc Quần 07752
- BC. Xuân Đài 07753
- BC. Hành Thiện 07754
- BC. Xuân Bắc 07755
10. Mã bưu điện huyện Giao Thuỷ
- Trung tâm huyện Giao Thủy 07800
- Huyện ủy 07801
- Hội đồng nhân dân 07802
- Ủy ban nhân dân 07803
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07804
- TT. Ngô Đồng 07806
- X. Hoành Sơn 07807
- X. Giao Nhân 07808
- X. Giao Tiến 07809
- X. Giao Châu 07810
- X. Giao Yến 07811
- X. Giao Tân 07812
- X. Giao Thịnh 07813
- TT. Quất Lâm 07814
- X. Giao Phong 07815
- X. Bạch Long 07816
- X. Giao Long 07817
- X. Giao Hải 07818
- X. Giao Hà 07819
- X. Giao Xuân 07820
- X. Giao Lạc 07821
- X. Giao An 07822
- X. Giao Thiện 07823
- X. Giao Hương 07824
- X. Giao Thanh 07825
- X. Hồng Thuận 07826
- X. Bình Hòa 07827
- BCP. Giao Thủy 07850
- BC. Hoành Nha 07851
- BC. Giao Yến 07852
- BC. Giao Lâm 07853
- BC. Giao Phong 07854
- BC. Giao Thanh 07855
- BC. Đại Đồng 07856
11. Mã bưu điện huyện Hải Hậu
- Trung tâm huyện Hải Hậu 07900
- Huyện ủy 07901
- Hội đồng nhân dân 07902
- Ủy ban nhân dân 07903
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07904
- TT.Yên Định 07906
- X. Hải Thanh 07907
- X. Hải Hà 07908
- X. Hải Phúc 07909
- X. Hải Nam 07910
- X. Hải Vân 07911
- X. Hải Hưng 07912
- X. Hải Bắc 07913
- X. Hải Trung 07914
- X. Hải Anh 07915
- X. Hải Minh 07916
- X. Hải Đường 07917
- X. Hải Phong 07918
- X. Hải Toàn 07919
- X. Hải An 07920
- X. Hải Giang 07921
- X. Hải Ninh 07922
- X. Hải Châu 07923
- TT.Thịnh Long 07924
- X. Hải Triều 07925
- X. Hải Hòa 07926
- X. Hải Phú 07927
- X. Hải Cường 07928
- X. Hải Xuân 07929
- X. Hải Chính 07930
- TT.Cồn 07931
- X. Hải Sơn 07932
- X. Hải Tân 07933
- X. Hải Tây 07934
- X. Hải Lý 07935
- X. Hải Đông 07936
- X. Hải Quang 07937
- X. Hải Lộc 07938
- X. Hải Phương 07939
- X. Hải Long 07940
- BCP. Hải Hậu 07950
- BC. Hải Hà 07951
- BC. Hải Hùng 07952
- BC. Thượng Trại 07953
- BC. Hải Thịnh 07954
- BC. Chợ Cồn 07955
Tỉnh Nam Định có bao nhiêu thành phố, huyện, xã, thị trấn?
Tỉnh Nam Định có bao nhiêu thành phố?
Tỉnh Nam Định có 1 thành phố: Nam Định.
Tỉnh Nam Định có bao nhiêu huyện?
Tỉnh Nam Định có 9 huyện:
- Huyện Vụ Bản
- Huyện Ý Yên
- Huyện Nghĩa Hưng
- Huyện Nam Trực
- Huyện Trực Ninh
- Huyện Xuân Trường
- Huyện Giao Thuỷ
- Huyện Hải Hậu
- Huyện Mỹ Lộc
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng truy cập sara.edu.vn